CÁP QUANG 24FO TREO SINGLEMODE
Cáp quang treo singlemode 24 sợi, cáp quang treo hình số 8 singlemode 24FO/core
Cáp quang treo 24 sợi Singlemode loại cáp quang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường, cáp bao gồm 24 sợi quang màu sắc khác nhau và được bảo vệ bên trong lớp vỏ được làm bằng nhựa PVC dẻo dai, chắc chắn.
Cáp quang treo singlemode 24FO thường được biết đến là cáp quang treo có dạng hình số 8, gồm phần cáp quang singlemode phi kim loại và phần dây treo kim loại gắn liền với nhau, được sử dụng để treo trên cột ngoài trời. Do có phần dây chịu lực kim loại nên cáp khá cứng, có thể chịu tác động lớn từ môi trường mà không làm ảnh hưởng tới lõi sợi cáp bên trong.
Cáp Singlemode 24FO cũng giống với các loại dây cáp quang khác, chúng cũng truyền tải tín hiệu bằng ánh sáng với chất liệu lõi được làm từ thủy tinh hoặc nhựa Plastic. Về cấu tạo cáp quang treo 24 core không khác gì nhiều so với các loại cáp quang singlemode khác khi đều có cấu tạo nhiều lớp đảm bảo cho tín hiệu được truyền tải một cách tốt và ổn định nhất.
Cáp quang 24FO treo có vỏ bọc ngoài được làm bằng nhựa HDPE chuyên dụng vô cùng cứng cáp, khó cháy, cách điện và chống thấm nước tốt. Đây là lớp vỏ bọc chính bảo vệ các thành phần lõi bên trong tránh khỏi các lực tác động cơ học hay các tác nhân gây hại bên ngoài môi trường.
Không chỉ có dây chịu lực trung tâm, cáp treo 24FO còn được trang bị dây gia cường (dây thép treo bên cạnh ) để có thể sử dụng dây ở khoảng cách lớn mà không lo bị đứt gãy hay trùng. Cáp quang treo singlemode 24FO hoạt động ở bước sóng 1310nm, 1550nm. Có thể truyền tín hiệu ở khoảng cách xa có thể lên tới hàng trăm km mà tín hiệu truyền tải vẫn ổn định, không bị suy hao tín hiệu.
Ứng dụng của cáp quang treo 24FO singlemode
Hiện tại cáp quang treo 24 core singlemode được khách hàng rất ưa chuộng. Cáp được thiết kế phù hợp cho các mục đích sử dụng như:
– Truyền tải tín hiệu cho mạng cục bộ
– Truyền tải hệ thống thông tin liên lạc đường dài
– Truyền tải tín hiệu mạng thuê bao
– Truyền tải tín hiệu cho hệ thống thông tin nội bộ
Tại sao cáp quang treo 24FO singlemode VINACAP lại được ưa chuộng?
– Như các bạn cũng biết dây cáp quang treo Singlemode 24FO này còn được gọi là cáp quang FTTH-24FO với thiết kế nhiều lớp hoàn hảo của cáp giúp các nhà mạng, các kỹ sư dễ dàng triển khai di chuyển lắp đặt, triển khai ở nhiều không gian địa điểm khác nhau.
– Dây cáp quang 24 core singlemode VINACAP còn được lựa chọn sử dụng bởi giá thành cạnh tranh mang tới giải pháp tiết kiệm chi phí hoàn hảo cho doanh nghiệp. Không chỉ có vậy, với đặc điểm có thể truyền tải tín hiệu ở khoảng cách lên đến 120km trên nền cáp quang singlemode, dây cáp quang 24FO dễ dàng giúp giải quyết khó khăn, vấn nạn ở những môi trường, địa hình không thuận lợi.
– Cáp truyền tín hiệu bằng ánh sáng nên đường truyền luôn ổn định và không bị suy hao tín hiệu trong quá trình truyền tải.
– Với thiết kế đặc biệt hơn các loại cáp khác theo tiết diện hình số 8 cáp có thể sử dụng để treo trên không, hay trên các cột điện ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
– Cáp quang treo singlemode sử dụng công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tuyệt đối.
– Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
– Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau tăng sức dẻo dai.
– Vỏ bọc ngoài HDPE cứng cáp, chống thấm nước, cách điện và chống cháy hiệu quả.
Đặc tính vật lý của cáp quang treo 24FO singlemode chính hãng VINACAP
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Nhà phân phối | INTERSYS |
Thương hiệu | VINACAP |
Loại cáp | Cáp quang singlemode |
Tên sản phẩm | Cáp quang treo singlemode 24Fo |
Lõi sợi quang | Cáp quang Singlemode 9/125µm |
Số sợi trong cáp | 24 sợi/ core/ FO |
Chiều dài tối đa | 4000m |
Bán kính trong nhỏ nhất khi lắp đặt | 250mm |
Bán kính trong nhỏ nhất khi làm việc | 220mm |
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt | 3000N |
Lực kéo lớn nhất khi làm việc | 1500N |
Lực nén | 2000 N/100nm |
Khả năng chịu va đập | E= 10N.m, r= 150nm: 30 lần va đập/impacts |
Khoảng nhiệt độ bảo quản | -30 đến +70 độ C |
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt | -5 đến +50 độ C |
Khoảng nhiệt độ khi làm việc | -30 đến +70 độ C |
Lớp vỏ | Nhựa PE đen, chiều dài trung bình 2.0mm |
Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn tương ứng với cáp quang 24FO singlemode
Khả năng chịu căng | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Phương pháp thử:IEC 60794-1-2-E1 | – Đường kính trục cuốn
– Tải thử lớn nhất – Tải thử liên tục |
30D (D = đường kính cáp)
610kg 215kg |
Chỉ tiêu | – Độ căng của sợi
– Tăng suy hao |
£ 0.6% tải lớn nhất
£ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 | – Lực thử
– Số điểm thử |
1100 N/50 mm trong 10 phút
1 |
Chỉ tiêu | – Tăng suy hao | £ 0.10 dB £ 0.10 dB |
– Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi.
– Khả năng chịu va đập.
Khả năng chịu va đập | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 | – Độ cao của búa
– Trọng lượng búa – Đầu búa có đường kính – Số điểm thử |
100 cm
1 kg (10N) 25 mm 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp) |
Chỉ tiêu | – Độ tăng suy hao | £ 0.10 dB |
– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại.
Khả năng chịu uốn cong | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 | – Đường kính trục uốn
– Góc uốn – Số chu kỳ |
20D (D = đường kính cáp)
± 90° 25 chu kỳ |
Chỉ tiêu | – Độ tăng suy hao | £ 0.10 dB |
Tổng hợp cáp quang Single mode phổ biến.
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng Cablexa, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250 um, số sợi: 4-36 sợi quang, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt : ≤200M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt : ≤300M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế cáp theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
PHÂN PHỐI – SẢN XUẤT VẬT TƯ QUANG
INTERSYS tự hào là nhà sản xuất – Phân Phối Thiết Bị Quang, Vật Tư Quang. Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghành sản xuất cung cấp – sản xuất vật tư kết nối quang. INTERSYS tập chung xây dựng sản xuất ra những sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn cũng như yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Những sản phẩm chúng tôi tạo ra và đưa ra thị trường luôn được tin dùng và ưa chuộng, dễ sử dụng, độ bền cao, kết nối tín hiệu ổn định, suy hao thấp.
Những dòng sản phẩm do INTERSYS sản xuất gồm :
Hạ tầng kết nối đầu cuối sử dụng những thiết bị hay gọi là Thiết Bị Quang như ODF quang, Dây Nhảy Quang, Dây Nối Quang. Những vật tư này dùng để đấu nối hạ tầng mạng VPN từ nhà cung cấp chia nhỏ ra làm nhiều đường hoặc tách ra nhiều trụ sở hoặc chi nhánh cho các doanh nghiệp, nhà máy.
Thiết Bị Quang thường được dùng cho các nhà mạng lớn như : Viettel , VNPT – Vinaphone, mobifone, …vv. Nhưng nhà máy xí nghiệp lớn, những công ty toàn cầu hay nhưng tập đoàn bất động sản như : Vin, Sun, FLC,….vv.
INTERSYS luôn luôn hướng đến Chất Lượng – Uy Tín – Tận Tụy khi đưa ra mỗi sản phẩm trên thị trường. Vật Tư Quang do Intersys sản xuất được sử dụng trên toàn quốc.
INTERSYS Phân Phối Thiết Bị Quang, Vật Tư Quang, ODF Quang, Dây Nhảy Quang, Module, Măng Xông Quang, Converter Quang giá rẻ, chất lượng tốt, luôn sẵn kho, giao hàng toàn quốc.
Sản phẩm phong phú nhiều mẫu mã đã tạo nên thương hiệu cho INTERSYS trên thị trường. Dây Nhảy Quang được sản xuất trên dây truyền hiện đại với đa dạng về độ dài, đầu connector kết nối như SC,LC,ST,FT,MPO-MTP,…vv.
Cáp quang là gì
Định nghĩa
Cáp quang là loại cáp viễn thông được sử dụng phổ biến hiện nay. Cáp được tạo ra bằng thủy tinh hoặc nhựa với kích thước rất nhỏ. Dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng. Sợi quang được tráng một lớp lót nhằm phản chiếu tốt các tín hiệu. Cáp quang truyền tín hiệu và mạng nhờ vào ánh sáng. Nhờ vào cơ chế hoạt động này của mình mà tín hiệu truyền đi của cáp quang ít bị nhiễu, truyền với tốc độ cao và đi xa hơn.
Cấu tạo của cáp quang
Phân loại
Cáp quang được chia làm 2 loại chính là Multimode và Singlemode:
– Cáp quang Multimode là loại cáp có lõi lớn và các tia tạo xung ánh sáng đi được nhiều đường khác nhau trong lõi.
– Cáp quang Singlemode thì có lõi nhỏ hơn, hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding (vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi) ít hơn so với Multimode.
Các loại cáp quang phổ biến
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại cáp quang thông dụng khác nhau, trong đó phổ biến gồm có:
– Cáp quang FTTH: Đây là loại cáp quen thuộc với mọi người, hay còn được gọi là dây quang thuê bao. Cáp quang FTTH (Fiber To The Home) được các nhà cung cấp dịch vụ Internet sử dụng để truyền tải mạng Internet đến các hộ gia đình, hoặc người dùng mạng LAN nhỏ.
– Cáp quang luồn cống: Đây là loại cáp có dạng hình tròn, vỏ cứng, thường được kéo luồn dưới cống bể. Nhờ vào công nghệ ống đệm lỏng mà sợi quang sẽ dễ dàng di chuyển, không bị gập gãy hoặc tổn hại bởi các tác động bên ngoài.
– Cáp quang treo: Loại cáp này tương tự với cáp quang luồn cống. Cấu tạo loại cáp này được gia công thêm sợi dây thép gia cường tạo thành hình số 8, làm tăng sự đàn hồi và thường được thấy ở các cột điện.
– Cáp chôn trực tiếp: Hay còn được gọi là cáp quang cống kim loại. Loại cáp này cao cấp hơn cáp quang luồn cống nhờ cấu tạo có thêm lớp vỏ bọc kim loại, thường được chôn trực tiếp dưới đất hoặc kéo dưới cống và không bị tổn hại từ các tác động bên ngoài.
– Cáp quang dã chiến: Đây là loại cáp đặc biệt được sử dụng trong quân sự hoặc các điểm truyền hình trực tiếp. Được thiết kế mềm dẻo và cơ động, và tránh được các tác động bên ngoài, thường được cuộn tròn để có thể linh hoạt vận chuyển cũng như kéo ra kéo vào liên tục.
Cáp quang dã chiến
– Cáp quang ADSS: Hay còn được gọi là cáp quang treo phi kim loại hoặc cáp quang khoảng vượt. Loại cáp này được thiết kế chuyên dụng để treo trên tuyến trục với khoảng cách từ 100m, 200m, 300m,… Tuy truyền đi xa nhưng vẫn đảm bảo được độ đền chắc, không bị võng trên các tuyến cáp.
Dây Nhảy Quang Là Gì ?
Dây Nhảy Quang hay tên tiếng anh gọi là Fiber Optic Patch Cord là loại dây chuyên dùng cho các hệ thống kết nối từ hộp ODF Quang tới các thiết bị như Router , Switch, Tường Lửa. Dây Nhảy Quang có 2 loại truyền dẫn là Singlemode ( đơn mode ) và Multimode ( đa mode ). Chiều dài của Dây Nhảy Quang được chia ra làm nhiều loại tùy theo nhu cầu kết nối về khoảng cách của hệ thống mà dự án cũng như khách hàng cần kết nối.
Các đầu chuẩn kết nối của Dây Nhảy Quang thông dụng thường có những loại sau như : SC/UPC – SC/APC, LC/UPC – LC/APC, ST/UPC – ST/APC, FT/UPC – FT/APC, MPO/B – MPO/A.
Dây nhảy quang cũng được chia ra làm nhiều loại : Dây Nhảy Quang Singlemode, Dây Nhảy Quang Multimode, Dây Nhảy Quang OM3, Dây Nhảy Quang OM4
Hộp Phối Quang Là Gì ? ODF Quang
Hộp Phối Quang là thiết bị để chia đường quang được cấp từ nhà mạng tới các doanh doanh nghiệp, nhà máy, trường học, hay bất kì địa điểm nào cần tách tín hiệu quang từ trục cáp quang.ODF Quang dễ dàng sử dụng, giá thành hợp lý với mới doanh nghiệp.
Hộp Phối Quang hay còn gọi là ODF quang có rất nhiều loại và kịch thước cho từng nhu cầu, có ODF nhựa ( dùng để treo ) và ODF vỏ sắt dùng để lắp Rack ( lắp vào tủ mạng ). ODF quang có loại bề dày 1U – 2U kích thước và số lượng đầu chia càng nhiều đi kèm với đọ dày của ODF Quang càng cao.
ODF Quang thường bao gồm những phụ kiện đi kèm : Ống Co Nhiệt , Dây Nối Quang, Khay Hàn Quang, Adapter, Vỏ ODF
Măng Xông Quang Là Gì ?
Măng xông quang hay còn gọi là măng xông cáp quang một thiết bị viễn thông chuyên dụng được sử dụng để khắc phục sự cố cáp quang ở môi trường trong nhà và ngoài trời. Được làm từ vât liệu nhựa chuyên dụng, măng xông cáp quang bảo vệ tối đa các điểm giao nối khỏi tác động từ yếu tố bên ngoài. Bạn có thể dễ dàng thấy hộp măng xông quang ở các cột điện bên ngoài trời.
Đặc điểm của măng xông cáp quang.
- Được làm từ chất liệu nhựa HDPE đặc chủng cứng cáp và có tính đàn hồi cao, khó phân hủy
- Kết cấu tháo rời tiện lợi dễ sử dụng, thi công và bảo dưỡng
- Ngăn chặn sự thấm nước, các tác động bên ngoài.
- Sử dụng trong các điểm nối cáp quang, rẽ nhánh cáp quang
- Có thể treo trên tường hoặc chôn dưới đất sử dụng cả trong nhà và ngoài trời
Hai loại hộp măng xông cáp quang thịnh hành nhất hiện nay chính là: măng xông mũ chụp ( măng xông đứng ) và măng xông nằm ngang ( măng xông quang nằm ngang ).
Mua Dây Nhảy Quang, Măng Xông Quang Và ODF Quang ở đâu ?
Hiện nay khách hàng Doanh Nghiệp hay các Dự Án khi triển khai các hệ thống hạ tầng đều cần dùng tới những vật tư kết nối, đặc biệt là dây nhảy quang mà chưa biết được đơn vị nào cung cấp dây nhảy quang uy tín.trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp Dây Nhảy Quang trôi nổi không rõ nguồn gốc, chất lượng sản phẩm.
Chúng tối INTERSYS TOÀN CẦU tiên phong là 1 trong nhưng đơn vị chuyên sản xuất dây nhảy quang và nhưng phụ kiện kết nối quang Uy Tín – Chất Lượng hàng đầu Việt Nam. Phương châm đem lại sự an tâm khi sử dụng sản phẩm Dây Nhảy Quang và phụ kiện quang do Intersys sản xuất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ INTERSYS TOÀN CẦU
CÔNG TY INTERSYS TOÀN CẦU phân phân phối chính hãng thiết bị viễn thông như : CISCO,UPS,LS,IBM,HPE,ATEN,KINAN,APC,AVOCENT,DELL,vvv..,Hiện nay Intersys Toàn Cầu đã cung ứng đến hầu hết tất cả các quý khách hàng lớn trong nước và ngoài nước như THAILAND,HONGKONG,KOREA,INDONESIA,LAO,CAMPUCHIA,..vv.
Chúng Tôi ( INTERSYS GLOBAL ) luôn đem lại sự hài lòng cũng như sự uy tín về chất lượng sản phẩm tới tay Quý Khách Hàng.Mọi thiết bị INTERSYS TOÀN CẦU cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ về mặt pháp lý như CO,CQ,PL,IV,…
Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại của các sản phẩm KVM-SWITCH Giá Rẻ tại INTERSYS TOÀN CẦU, Hãy Liên Hệ Ngay cho chúng tôi theo thông tin sau:
[ Đặt Mua Hàng Tại Hà Nội ]
Đ/c: Số 108 Nguyễn Viết Xuân, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
Hotline/Zalo: 0948.40.70.80
Email: info@intersys.com.vn
[ Đặt Mua Hàng Tại Sài Gòn ]
Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Hotline/Zalo: 0948.40.70.80
Email: info@intersys.com.vn