SẢN XUẤT THANG MÁNG CÁP
Thang cáp là gì?
Thang cáp có tên tiếng Anh là Cable Trunking. Dòng này được làm từ hợp kim có độ cứng, chịu lực tốt. Sản phẩm có thiết kế như một chiếc thang nhưng mục đích để bảo vệ dây cáp, dây điện trong các tòa nhà lớn.
Thiết kế dạng hở giúp môi trường bên trong thang cáp thoáng khí, tránh nóng bí. Cách này kiểm soát chặt chẽ nguy cơ cháy, hỏa hoạn giúp công trình bền lâu hơn nữa.
Thang máng cáp !
Hệ thống thang máng cáp dùng để sắp xếp quản lý các loại cáp điện, dây điện, cáp tín hiệu, cáp mạng,… của công trình để tối ưu hóa chất lượng của hệ thống. Được sắp xếp và tổ chức gọn gàng dễ dàng tìm kiếm bổ sung, thay thế, bảo trì hay xử lý sự cố. Hệ thống thang máng cáp còn mang lại sự an toàn khi vận hành, tiết kiệm không gian, chi phí nguyên vật liệu, thời gian và chi phí lắp đặt, bảo dưỡng.
Thang máng cáp giúp bảo vệ an toàn cho cáp và người khi thi công, loại trừ rủi ro rách hoặc xước vỏ cáp trong máng cũng như không gây tổn thương cho người thi công. Hình dạng thang máng cáp đơn giản và chắc chắn nên dễ dàng di chuyển trong công trình. Các phụ kiện da dạng, dễ dàng tháo lắp và thao tác chỉ cẩn bằng tay nên rút ngắn thời gian thi công.
Các loại thang máng cáp:
– Thang máng cáp sơn tĩnh điện: Thường lắp đặt cho các công trình ở trong nhà, thang máng cáp được làm bằng tôn và sơn tĩnh điện.
– Thang máng cáp mạ kẽm điện phân: Thường lắp đặt cho các công trình ở ngoài trời (out door) hoặc ở những nơi có môi trường mà kim loại dễ bị tác động ăn mòn, rỉ sét.
– Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng: Thường được lắp đặt cho các công trình ở ngoài trời (out door) hoặc những nơi có môi trường mà kim loại dễ bị tác động rỉ, ăn mòn để đảm bảo kết cấu vững chắc và độ bền với thời gian.
– Thang máng cáp Inox: độ bền rất cao không bị tác động của môi trường nên được sử dụng ở những nơi đặc biệt có yêu cầu cao.
Thang cáp – Cable ladder
Thang cáp (Cable ladder) là thang dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 75 ÷ 1500mm.
+ Kích thước chiều cao: 50 ÷ 200mm.
+ Độ dày vật liệu: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
Các thành phần của hệ thống thang cáp:
Máng cáp – Trunking
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H(mm) | Chiều ngang W(mm) | Độ dày T(mm) |
Máng cáp 60×40 | MC40x60 | 40 | 60 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 50×50 | MC50x50 | 50 | 50 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 75×50 | MC50x75 | 50 | 75 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 100×50 | MC50x100 | 50 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 150×50 | MC50x150 | 50 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 200×50 | MC50x200 | 50 | 200 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 250×50 | MC50x250 | 50 | 250 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×50 | MC50x300 | 50 | 300 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 100×75 | MC75x100 | 75 | 100 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 150×75 | MC75x150 | 75 | 150 | 0.8 – 1.0 – 1.2 – 1.5 |
Máng cáp 200×75 | MC75x200 | 75 | 200 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 250×75 | MC75x250 | 75 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×75 | MC75x300 | 75 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 100×100 | MC100x100 | 100 | 100 | 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 150×100 | MC100x150 | 100 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 200×100 | MC100x200 | 100 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 250×100 | MC100x250 | 100 | 250 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×100 | MC100x300 | 100 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 400×100 | MC100x400 | 100 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 500×100 | MC100x500 | 100 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 600×100 | MC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800×100 | MC100x800 | 100 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 150×150 | MC150x150 | 150 | 150 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 200×150 | MC150x200 | 150 | 200 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 300×150 | MC150x300 | 150 | 300 | 1.2 – 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 400×150 | MC150x400 | 150 | 400 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 500×150 | MC150x500 | 150 | 500 | 1.5 – 2.0 |
Máng cáp 600×150 | MC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800×150 | MC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 400×200 | MC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Máng cáp 500×200 | MC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Máng cáp 600×200 | MC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800×200 | MC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
Máng cáp (Cable trunking) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm.
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
Các thành phần của hệ thống máng cáp:
Khay cáp – Cable tray
Khay cáp (Cable tray) là khay dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc…
Đặc tính tiêu chuẩn:
+ Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng.
+ Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây.
+ Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm
+ Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm.
+ Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm.
+ Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
Các thành phần của hệ thống khay cáp:
Cụ thể bao gồm:
Phụ kiện thang cáp | Chi tiết |
✅ Co ngang thang cáp | – Co ngang thang cáp còn có tên gọi khác là co L.
– Sản phẩm chuyển hướng hệ thống thang vuông góc trên cùng một mặt phẳng. – Dòng này giúp việc lắp đặt thang cáp nhanh chóng, có kết cấu chắc chắn, cứng vững với thiết kế công trình. |
✅ Co xuống thang cáp | – Co xuống thang cáp sẽ chuyển hướng thang cáp theo chiều đi xuống.
– Dòng này giúp thang cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu nhanh chóng và chính xác hơn. – Sản phẩm giúp kết cấu hệ thống thang cáp thêm bền chắc, tránh hư hại. |
✅ Tê ngang thang cáp | – Tê ngang thang cáp giúpcố định thang cáp chắc chắn ở đúng vị trí mong muốn.
– Sản phẩm đảm bảo thang cáp vận hành ổn định, tránh nguy cơ phát sinh sự cố. |
✅ Tê xuống thang cáp | – Tê xuống thang cáp sẽ chuyển hướng thang cáp theo chiều thẳng đứng.
– Loại kể trên giúp thang có kết cấu phù hợp với tổng thể thiết kế của nhiều công trình. |
✅ Ngã tư thang cáp | – Ngã tư thang cáp chia và rẽ nhánh hệ thống thang cáp thành bốn hướng.
– Sản phẩm giúp hệ thống thang cáp chắc chắn, có kết cấu cứng vững và an toàn. |
✅ Nối giảm đều thang cáp | – Nối giảm đều thang cáp sẽ nối hai đoạn thang cáp có kích thước khác nhau dễ dàng hơn.
– Sản phẩm còn liên kết phụ kiện với thang cáp có kích thước khác nhau để giúp hệ thống thêm chắc chắn và an toàn hơn nữa. |
✅ Nối giảm bên trái thang cáp | – Nối giảm bên trái thang cáp sẽ giảm kích thước ở phía bên trái của hệ thống thang cáp.
– Sản phẩm giúp hệ thống thang cáp an toàn, tránh hiện tượng đứt gãy gây nguy hiểm. |
✅ Nối giảm bên phải thang cáp | – Tương tự, sản phẩm giảm kích thước ở phía bên phải của thang cáp.
– Dòng này còn kết nối với các phụ kiện của thang cáp giúp hệ thống ổn định và chắc chắn hơn. |
✅ Co ngang 45 độ thang cáp | – Co ngang 45 độ thang cáp nâng đỡ, chia tách dây cáp, dây điện trong các công trình.
– Sản phẩm có độ dày tương ứng với hệ thống thang cáp đang hoạt động. |
✅ Co lên thang cáp | – Co lên thang cáp cố định hệ thống thang cáp đúng vị trí mong muốn.
– Sản phẩm giúp dây điện, dây cáp thêm gọn gàng, đảm bảo an toàn như ý. |
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ INTERSYS TOÀN CẦU
VPHN : Số 108 Nguyễn Viết Xuân, P.Quang Trung, Q.Hà Đông, TP.Hà Nội
VPHCM: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Hotline: 0948.40.70.80
Website: http://intersys.com.vn/
- Vật liệu: thép tấm, Inox, tôn Zam, nhôm…
- Hình dáng: chia máng cáp thành 4 hướng, đột lỗ hoặc không đột lỗ
- Bề mặt hoàn thiện: mạ kẽm, sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng…
- Chiều rộng cơ bản: 100; 150; 200; 250; 300; 400; 500; 600 … mm
- Chiều cao cơ bản: 50; 75; 100. 150, 200… mm
- Độ dày cơ bản: 1.0; 1.2; 1.5; 2.0; 2.5… mm
- Màu sắc cơ bản: Trắng, kẽm, cam….
- Chất liệu: thép tấm, tôn mạ kẽm, tôn sơn tĩnh điện
- Hình thức: đột lỗ hoặc không đột lỗ
- Kích thước chiều rộng: 100 – 800 mm
- Kích thước chiều cao: 50 – 200 mm
- Độ dày: 0.8 mm; 1.0 mm; 1.2 mm; 1.5 mm, 2.0 mm
- Màu sắc: trắng, cam, ghi…
- Chất liệu: thép tấm, tôn mạ kẽm, tôn sơn tĩnh điện
- Hình dáng: vòng cung chuyển hướng đi xuống, đột lỗ hoặc không đột lỗ
- Kích thước chiều rộng: 100 – 800 mm
- Kích thước chiều cao: 50 – 200 mm
- Độ dày: 0.8 mm; 1.0 mm; 1.2 mm; 1.5 mm, 2.0 mm
- Màu sắc: trắng, cam, ghi…
- Chất liệu: thép tấm, tôn mạ kẽm, tôn sơn tĩnh điện
- Hình dáng: vòng cung chuyển hướng đi xuống, đột lỗ hoặc không đột lỗ
- Kích thước chiều rộng: 100 – 800 mm
- Kích thước chiều cao: 50 – 200 mm
- Độ dày: 0.8 mm; 1.0 mm; 1.2 mm; 1.5 mm, 2.0 mm
- Màu sắc: trắng, cam, ghi…
- Chất liệu: tôn sơn tĩnh điện, tôn mạ kẽm, tôn ZAM…
- Độ dày: độ dày của máng cáp
- Màu sắc: trắng, cam, bạc…hoặc màu của sơn tĩnh điện
- Chất liệu: thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép điện phân, tôn Zam, tôn tráng kẽm…
- Kích thước: 500 x 100, 400 x 100, 300 x 100, 200 x 100, 100 x 100, 100 x 50…
- Hình dạng thiết kế: chữ L sang trái hoặc sang phải, đột lỗ hoặc không đột lỗ
- Độ dày: độ dày của cút vuông trùng với độ dày của máng cáp
- Vật liệu: Thép tấm cao cấp
- Bề mặt hoàn thiện: mạ kẽm nhúng nóng
- Chiều dài tiêu chuẩn: 2500 – 3000 mm
- Chiều rộng tiêu chuẩn: 200 – 1000 mm
- Chiều cao tiêu chuẩn: 80 – 100 mm
- Chiều dày tiêu chuẩn: 1.5 – 2.5 mm
- Màu sắc tiêu chuẩn: Kẽm Bạc
- Vật liệu: Thép tấm cao cấp
- Bề mặt: sơn tĩnh điện
- Chiều dài tiêu chuẩn: 2500 – 3000 mm
- Chiều rộng tiêu chuẩn: 200 – 1000 mm
- Chiều cao tiêu chuẩn: 80 – 100 mm
- Chiều dày tiêu chuẩn: 1.0 – 2.0 mm
- Màu sắc tiêu chuẩn: Ghi, trắng, cam, nâu đen…
- Chất liệu: thép tấm, nhôm, Inox…
- Kích thước chiều rộng: 100 – 800 mm
- Kích thước chiều cao: 50 – 200 mm
- Độ dày: 1.0 mm; 1.2 mm; 1.5 mm, 2.0mm
- Màu sắc: trắng, cam, ghi…
- Vật liệu: thép tấm, Inox, tôn Zam, nhôm…
- Chiều rộng cơ bản: 100; 150; 200; 250; 300; 400; 500; 600 … mm
- Chiều cao cơ bản: 50; 75; 100. 150, 200… mm
- Độ dày cơ bản: 1.0; 1.2; 1.5; 2.0; 2.5… mm
- Màu sắc cơ bản: Ghi, Trắng, kẽm, cam….
- Bề mặt hoàn thiện: sơn tĩnh điện, sơn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Chất liệu: thép tấm
- Hình dáng: vòng cung chuyển hướng đi xuống
- Kích thước chiều rộng: 100 – 800 mm
- Kích thước chiều cao: 50 – 200 mm
- Độ dày: 0.8 mm; 1.0 mm; 1.2 mm; 1.5 mm, 2.0mm
- Màu sắc: trắng, cam, ghi…