CÁP QUANG 4FO SINGLEMODE
Cáp quang treo Single moe 4FO là một sản phẩm hoàn hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm một giải pháp truyền tải tín hiệu đi ở khoảng cách xa với tốc độ lớn. Với nhiều ưu điểm vượt trội trong công dụng cũng như trong thiết kế, cáp quang 4 core mang lại rất nhiều lợi ích cho quý khách hàng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết sản phẩm qua bài viết dưới đây.
Cáp quang treo Single mode 4core/4FO.
Cáp quang treo 4FO Single mode loại cáp quang treo thông dụng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Cáp quang treo 4 sợi mang cung cấp đường truyền dự phòng với các hệ thống sử dụng 2 sợi quang mang đến giải pháp dự phòng hợp lý cho các doanh nghiệp.
Cáp 4FO Single mode chính hãng không chỉ chất lượng tốt và giá thành cũng rất cạnh tranh. Hiện tại INTERSYS đang phân phối các dòng sản phẩm cáp quang treo chính hãng, chất lượng uy tín.
Cáp quang treo 4FO được thiết kế có thể đi dây ở môi trường trong nhà hoặc ngoài trời, thường được sử dụng để treo trên không hay trên các cột điện. Cáp có đường kính lõi nhỏ khoảng 9 micromet, truyền tải tín hiệu ở bước sóng 1310nm, 1550nm, 1627nm.
Trên thân cáp sẽ có đầy đủ một số thông tin cơ bản như: hãng, tên cáp, đường kính cáp, chiều dài cáp,… giúp quý khách hàng có thể tìm hiểu thông tin khi sử dụng hoặc khi mua cáp.
Sợi quang truyền dẫn trong cáp liên tục, không có các mối hàn quang nên có thể truyền tải tín hiệu âm thanh, hình ảnh, video, camera,…với tốc độ lớn và khoảng cách truyền tải xa, mà tín hiệu đường truyền luôn ổn định, ít bị suy hao quang mang lại những trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng.
Có lẽ đây cũng là lý do khiến loại cáp quang treo Singlemode này được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong các hệ thống đường truyền. Ngoài ra cáp quang 4 core chỉ truyền được 1 tia sáng nên không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng tán sắc. Với thiết kế theo tiết diện hình số 8, chắn chắn, có độ bền cao đảm bảo khả năng truyền dẫn tốt trên mọi địa hình.
Cấu trúc của cáp quang treo 4FO Single mode.
Cấu trúc | Tiêu chuẩn |
Cấu trúc cáp thuê bao | – Cấu trúc cáp quang treo 4 sợi đảm bảo đặc tính cơ học và đặc tính truyền dẫn của cáp ổn định trong suốt quá trình lắp đặt và khai thác. |
– Có khả năng chịu được tác động của môi trường. | |
– Tạo điều kiện thuận lợi trong việc vận chuyển, lắp đặt dễ hàn nối và sửa chữa. | |
Nhận dạng sợi | – Sợi dễ dàng được nhận ra bởi màu của sợi trong lõi cáp quang thuê bao. |
– Sử dụng phương pháp nhuộm màu, dễ phân biệt bằng mắt thường và không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng. | |
– Sợi được chế tạo dài liên tục không có mối nối ghép sợi. | |
Ống đệm lỏng | – Có khả năng bảo vệ và làm giảm nguy cơ bị kéo giãn của sợi quang bên trong. |
– Khoảng trống trong ống đệm có chứa dầu chống ẩm, chống thấm. | |
Dầu chống ẩm | – Dầu chống ẩm không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi . |
– Có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi quang trong ống đệm | |
Dây bện – Aramid | – Tăng cường khả năng chịu lực kéo của cáp quang thuê bao, ít co rút (nếu có Khách hàng có yêu cầu). |
Vỏ cáp | – Vỏ cáp được chế tạo từ nhựa HDPE, có chức năng bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động bên ngoài môi trường. |
– Vỏ không bị rạn nứt, suy giảm chất lượng do bức xạ tử ngoại khi sử dụng ngoài trời. | |
Dây treo | – Là dây gia cường làm bằng thép mạ, đường kính sợi thép 1mm đến 1,2mm và được bọc bằng lớp vỏ HDPE. |
– Dây treo đảm bảo độ mềm dẻo khi thi công lắp đặt. | |
Nhận dạng cáp quang thuê bao | – Cáp quang thuê bao có thể dễ dàng phân biệt được với dây thuê bao đồng hay cáp kim loại dung lượng nhỏ bằng cách đánh dấu lên vỏ của cáp. |
Đánh dấu | – Dấu không thể tẩy xóa được, được in trên cáp tại khoảng cách trung bình có độ dài 1m. Chữ in trên cáp quang thuê bao bao gồm nội dung sau:
+ Tên nhà /Hãng sản xuất. + Số lõi và loại dây. + Ngày tháng sản xuất. + Chiều dài cáp (m) từ đầu tại mỗi 1m. |
Chỉ tiêu về độ bền cơ học | – Sau khi thử theo tiêu chuẩn IEC – 794 – E1:
+ Lực căng, va đập, nén, xoắn và độ mền dẻo của cáp sau khi thử theo đảm bảo sợi không gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. + Độ tăng suy hao không được vượt quá 0,1 dB. |
Thông số cơ bản của cáp quang treo Single mode 4FO
Thông số | Mô tả |
Hãng | Necero |
Nhà phân phối | INTERSYS |
Loại cáp | Single mode (SM) |
Tên sản phẩm | Cáp quang treo singlemode 4FO |
Bước sóng | 1310nm-1550nm |
Số sợi quang | 4 sợi/FO/core |
Khoảng cách truyền dẫn | 120km |
Tiêu chuẩn sợi quang | ITU-T G.652D, G.655 |
Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn | TCN 68-160:1996 và IEC, EIA |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang treo Single mode 4FO
– Loại sợi : Đơn mốt (SM), chiết suất dạng bậc thang.
– Tiêu chuẩn: ITU – T G652.D
– Đường kính trường mốt: Giá danh định của đường kính trường mốt tại bước sóng 1310 nm, nằm trong phạm vi 8,6 mm đến 9,5mm.
– Sai số của đường kính trường mốt: Không vượt quá ± 0,7 mm giá trị danh định.
– Đường kính vỏ:
+ Giá trị đường kính vỏ danh định của sợi : 125 mm.
+ Sai số của đường kính vỏ không vượt quá ± 1 mm giá trị danh định.
– Sai số đồng tâm của đường kính trường mốt: Sai số về độ đồng tâm của đường kính trường mốt tại bước sóng 1300 nm là 0,8mm.
– Độ tròn đều của vỏ: Độ không tròn đều của vỏ tối đa 2%.
– Bước sóng cắt: Các giá trị λc và λcc thỏa mãn các điều kiện:
+ 1100 nm < λc < 1280 nm.
+ λcc ≤ 1260 nm.
– Hệ số suy hao: Hệ số suy hao của sợi thỏa mãn các yêu cầu:
+ Tại vùng bước sóng 1310 nm : < 0,40 dB/Km.
+ Tại vùng bước sóng 1550 nm : < 0,30 dB/Km.
– Đặc tính suy hao tại bước sóng 1550 nm: Độ tăng suy hao của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5 mm đo tại bước sóng 1550 nm: < 1dB.
– Hệ số tán sắc của sợi:
+ Chỉ tiêu về hệ số tán sắc của sợi đơn mốt thỏa mãn giá trị:
Bước sóng
( nm ) |
Hệ số tán sắc
( ps/nm.km )
|
1285 đến 1330 | ≤ 3,5 |
1270 đến 1340 | ≤ 6 |
1550 | ≤ 20 |
+ Chỉ tiêu về hệ số tán sắc mode phân cực của sợi: ≤ 0,20ps/ km1/2.
– Ứng suất (lực căng) phá hủy sợi: ≥ 0,69 GPa.
– Độ dốc tán sắc về không cực đại: 0,093ps/nm2 x km.
Tổng hợp cáp quang Single mode phổ biến.
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng Cablexa, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250 um, số sợi: 4-36 sợi quang, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt : ≤200M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt : ≤300M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế cáp theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
PHÂN PHỐI – SẢN XUẤT VẬT TƯ QUANG
INTERSYS tự hào là nhà sản xuất – Phân Phối Thiết Bị Quang, Vật Tư Quang. Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghành sản xuất cung cấp – sản xuất vật tư kết nối quang. INTERSYS tập chung xây dựng sản xuất ra những sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn cũng như yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Những sản phẩm chúng tôi tạo ra và đưa ra thị trường luôn được tin dùng và ưa chuộng, dễ sử dụng, độ bền cao, kết nối tín hiệu ổn định, suy hao thấp.
Những dòng sản phẩm do INTERSYS sản xuất gồm :
Hạ tầng kết nối đầu cuối sử dụng những thiết bị hay gọi là Thiết Bị Quang như ODF quang, Dây Nhảy Quang, Dây Nối Quang. Những vật tư này dùng để đấu nối hạ tầng mạng VPN từ nhà cung cấp chia nhỏ ra làm nhiều đường hoặc tách ra nhiều trụ sở hoặc chi nhánh cho các doanh nghiệp, nhà máy.
Thiết Bị Quang thường được dùng cho các nhà mạng lớn như : Viettel , VNPT – Vinaphone, mobifone, …vv. Nhưng nhà máy xí nghiệp lớn, những công ty toàn cầu hay nhưng tập đoàn bất động sản như : Vin, Sun, FLC,….vv.
INTERSYS luôn luôn hướng đến Chất Lượng – Uy Tín – Tận Tụy khi đưa ra mỗi sản phẩm trên thị trường. Vật Tư Quang do Intersys sản xuất được sử dụng trên toàn quốc.
INTERSYS Phân Phối Thiết Bị Quang, Vật Tư Quang, ODF Quang, Dây Nhảy Quang, Module, Măng Xông Quang, Converter Quang giá rẻ, chất lượng tốt, luôn sẵn kho, giao hàng toàn quốc.
Sản phẩm phong phú nhiều mẫu mã đã tạo nên thương hiệu cho INTERSYS trên thị trường. Dây Nhảy Quang được sản xuất trên dây truyền hiện đại với đa dạng về độ dài, đầu connector kết nối như SC,LC,ST,FT,MPO-MTP,…vv.
Cáp quang là gì
Định nghĩa
Cáp quang là loại cáp viễn thông được sử dụng phổ biến hiện nay. Cáp được tạo ra bằng thủy tinh hoặc nhựa với kích thước rất nhỏ. Dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng. Sợi quang được tráng một lớp lót nhằm phản chiếu tốt các tín hiệu. Cáp quang truyền tín hiệu và mạng nhờ vào ánh sáng. Nhờ vào cơ chế hoạt động này của mình mà tín hiệu truyền đi của cáp quang ít bị nhiễu, truyền với tốc độ cao và đi xa hơn.
Cấu tạo của cáp quang
Phân loại
Cáp quang được chia làm 2 loại chính là Multimode và Singlemode:
– Cáp quang Multimode là loại cáp có lõi lớn và các tia tạo xung ánh sáng đi được nhiều đường khác nhau trong lõi.
– Cáp quang Singlemode thì có lõi nhỏ hơn, hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding (vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi) ít hơn so với Multimode.
Các loại cáp quang phổ biến
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại cáp quang thông dụng khác nhau, trong đó phổ biến gồm có:
– Cáp quang FTTH: Đây là loại cáp quen thuộc với mọi người, hay còn được gọi là dây quang thuê bao. Cáp quang FTTH (Fiber To The Home) được các nhà cung cấp dịch vụ Internet sử dụng để truyền tải mạng Internet đến các hộ gia đình, hoặc người dùng mạng LAN nhỏ.
– Cáp quang luồn cống: Đây là loại cáp có dạng hình tròn, vỏ cứng, thường được kéo luồn dưới cống bể. Nhờ vào công nghệ ống đệm lỏng mà sợi quang sẽ dễ dàng di chuyển, không bị gập gãy hoặc tổn hại bởi các tác động bên ngoài.
– Cáp quang treo: Loại cáp này tương tự với cáp quang luồn cống. Cấu tạo loại cáp này được gia công thêm sợi dây thép gia cường tạo thành hình số 8, làm tăng sự đàn hồi và thường được thấy ở các cột điện.
– Cáp chôn trực tiếp: Hay còn được gọi là cáp quang cống kim loại. Loại cáp này cao cấp hơn cáp quang luồn cống nhờ cấu tạo có thêm lớp vỏ bọc kim loại, thường được chôn trực tiếp dưới đất hoặc kéo dưới cống và không bị tổn hại từ các tác động bên ngoài.
– Cáp quang dã chiến: Đây là loại cáp đặc biệt được sử dụng trong quân sự hoặc các điểm truyền hình trực tiếp. Được thiết kế mềm dẻo và cơ động, và tránh được các tác động bên ngoài, thường được cuộn tròn để có thể linh hoạt vận chuyển cũng như kéo ra kéo vào liên tục.
Cáp quang dã chiến
– Cáp quang ADSS: Hay còn được gọi là cáp quang treo phi kim loại hoặc cáp quang khoảng vượt. Loại cáp này được thiết kế chuyên dụng để treo trên tuyến trục với khoảng cách từ 100m, 200m, 300m,… Tuy truyền đi xa nhưng vẫn đảm bảo được độ đền chắc, không bị võng trên các tuyến cáp.
Dây Nhảy Quang Là Gì ?
Dây Nhảy Quang hay tên tiếng anh gọi là Fiber Optic Patch Cord là loại dây chuyên dùng cho các hệ thống kết nối từ hộp ODF Quang tới các thiết bị như Router , Switch, Tường Lửa. Dây Nhảy Quang có 2 loại truyền dẫn là Singlemode ( đơn mode ) và Multimode ( đa mode ). Chiều dài của Dây Nhảy Quang được chia ra làm nhiều loại tùy theo nhu cầu kết nối về khoảng cách của hệ thống mà dự án cũng như khách hàng cần kết nối.
Các đầu chuẩn kết nối của Dây Nhảy Quang thông dụng thường có những loại sau như : SC/UPC – SC/APC, LC/UPC – LC/APC, ST/UPC – ST/APC, FT/UPC – FT/APC, MPO/B – MPO/A.
Dây nhảy quang cũng được chia ra làm nhiều loại : Dây Nhảy Quang Singlemode, Dây Nhảy Quang Multimode, Dây Nhảy Quang OM3, Dây Nhảy Quang OM4
Hộp Phối Quang Là Gì ? ODF Quang
Hộp Phối Quang là thiết bị để chia đường quang được cấp từ nhà mạng tới các doanh doanh nghiệp, nhà máy, trường học, hay bất kì địa điểm nào cần tách tín hiệu quang từ trục cáp quang.ODF Quang dễ dàng sử dụng, giá thành hợp lý với mới doanh nghiệp.
Hộp Phối Quang hay còn gọi là ODF quang có rất nhiều loại và kịch thước cho từng nhu cầu, có ODF nhựa ( dùng để treo ) và ODF vỏ sắt dùng để lắp Rack ( lắp vào tủ mạng ). ODF quang có loại bề dày 1U – 2U kích thước và số lượng đầu chia càng nhiều đi kèm với đọ dày của ODF Quang càng cao.
ODF Quang thường bao gồm những phụ kiện đi kèm : Ống Co Nhiệt , Dây Nối Quang, Khay Hàn Quang, Adapter, Vỏ ODF
Măng Xông Quang Là Gì ?
Măng xông quang hay còn gọi là măng xông cáp quang một thiết bị viễn thông chuyên dụng được sử dụng để khắc phục sự cố cáp quang ở môi trường trong nhà và ngoài trời. Được làm từ vât liệu nhựa chuyên dụng, măng xông cáp quang bảo vệ tối đa các điểm giao nối khỏi tác động từ yếu tố bên ngoài. Bạn có thể dễ dàng thấy hộp măng xông quang ở các cột điện bên ngoài trời.
Đặc điểm của măng xông cáp quang.
- Được làm từ chất liệu nhựa HDPE đặc chủng cứng cáp và có tính đàn hồi cao, khó phân hủy
- Kết cấu tháo rời tiện lợi dễ sử dụng, thi công và bảo dưỡng
- Ngăn chặn sự thấm nước, các tác động bên ngoài.
- Sử dụng trong các điểm nối cáp quang, rẽ nhánh cáp quang
- Có thể treo trên tường hoặc chôn dưới đất sử dụng cả trong nhà và ngoài trời
Hai loại hộp măng xông cáp quang thịnh hành nhất hiện nay chính là: măng xông mũ chụp ( măng xông đứng ) và măng xông nằm ngang ( măng xông quang nằm ngang ).
Mua Dây Nhảy Quang, Măng Xông Quang Và ODF Quang ở đâu ?
Hiện nay khách hàng Doanh Nghiệp hay các Dự Án khi triển khai các hệ thống hạ tầng đều cần dùng tới những vật tư kết nối, đặc biệt là dây nhảy quang mà chưa biết được đơn vị nào cung cấp dây nhảy quang uy tín.trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp Dây Nhảy Quang trôi nổi không rõ nguồn gốc, chất lượng sản phẩm.
Chúng tối INTERSYS TOÀN CẦU tiên phong là 1 trong nhưng đơn vị chuyên sản xuất dây nhảy quang và nhưng phụ kiện kết nối quang Uy Tín – Chất Lượng hàng đầu Việt Nam. Phương châm đem lại sự an tâm khi sử dụng sản phẩm Dây Nhảy Quang và phụ kiện quang do Intersys sản xuất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ INTERSYS TOÀN CẦU
CÔNG TY INTERSYS TOÀN CẦU phân phân phối chính hãng thiết bị viễn thông như : CISCO,UPS,LS,IBM,HPE,ATEN,KINAN,APC,AVOCENT,DELL,vvv..,Hiện nay Intersys Toàn Cầu đã cung ứng đến hầu hết tất cả các quý khách hàng lớn trong nước và ngoài nước như THAILAND,HONGKONG,KOREA,INDONESIA,LAO,CAMPUCHIA,..vv.
Chúng Tôi ( INTERSYS GLOBAL ) luôn đem lại sự hài lòng cũng như sự uy tín về chất lượng sản phẩm tới tay Quý Khách Hàng.Mọi thiết bị INTERSYS TOÀN CẦU cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ về mặt pháp lý như CO,CQ,PL,IV,…
Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại của các sản phẩm KVM-SWITCH Giá Rẻ tại INTERSYS TOÀN CẦU, Hãy Liên Hệ Ngay cho chúng tôi theo thông tin sau:
[ Đặt Mua Hàng Tại Hà Nội ]
Đ/c: Số 108 Nguyễn Viết Xuân, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
Hotline/Zalo: 0948.40.70.80
Email: info@intersys.com.vn
[ Đặt Mua Hàng Tại Sài Gòn ]
Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Hotline/Zalo: 0948.40.70.80
Email: info@intersys.com.vn