CÁP QUANG ADSS TREO KHOẢNG VƯỢT 300
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300M)
Cáp quang ADSS 300M được thiết với nhiều khoảng vượt khác nhau giúp người dùng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu tiết kiệm chi phí cũng như hệ thống cáp cũng hoạt động hiệu quả hơn. Với cáp quang khoảng vượt 300M là một sản phẩm có thể truyền tải tín hiệu ở khoảng cách dưới 300M với tốc độ ổn định, không bị suy hao quang trong quá trình truyền tải nhờ vào lõi của cáp được làm từ thuyrtinh và truyền tín hiệu bằng ánh sáng.
Cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt 300m là một sản phẩm rất được ưa chuộng trên thị trường viễn thông bởi khả năng truyền tải tín hiệu ở khoảng cách xa lên tới hàng trăm km, với tốc độ cao mà không bị suy hao tín hiệu trong quá trình truyền tải hay có thể đi dây ở những địa hình khó khăn như vùng núi, các trạm trục lớn,…
Cấu trúc của cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt ≤ 300M
– Số sợi quang trong cáp từ 8-96 core/FO.
– Số sợi quang trong 1 ống lỏng Max là 6 sợi.
– Ống lỏng PBT (Polybuty Terephathalate), các sợi quang được thả lỏng, tự do trong ống lỏng.
– Chất độn ống lỏng: Thixotrophic Jelly.
– Ống đệm: Vật liệu nhựa HDPE màu tự nhiên
– Thành phần gia cường trung tâm: Vật liệu FRP (fiberglass Reinforced Plastic).
– Vật liệu chống thấm: Sợi chống thấm nước, chạy dọc theo thành phần gia cường trung tâm có tác dụng ngăm hơi ẩm trong lõi cáp.
– Bảo về lõi core: Băng chống thấm nước (water blocking swellable tape) chống nhiệt và tạp độ tròng cho lõi cáp ngăn nước xâm nhập từ vỏ cáp.
– Phương pháp bện lõi: Bện dảo chiều SZ.
– Lớp vỏ trong: Nhựa HDPE chất lượng cao, có độ dàyvỏ: ≥ 1.0mm ± 0.1mm.
– Lớp sợi gia cường: Loại sợi Kevlar được bện bên ngoài lớp vỏ trong hoặc tương đương.
– Lớp vỏ ngoài: Nhựa HDPE màu đen, có độ dày vỏ: ≥ 1.5mm ± 0.1mm.
– Đánh dấu sợi và ống lỏng: Mã màu của sợi quang và ống lỏng được tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-98-A.
Hình ảnh: Mặt cắt ngang của cáp quang tự treo ADSS
Số sợi quang | Đường kính trung bình của cáp (mm) | Trọng lượng cáp (kg/km) | Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm) | |
Có tải | Không tải | |||
4~36 | 13.15 | 128.7-134.4 | 265 | 132 |
Đặc tính vật lý, cơ học của cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt ≤ 300M
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm
Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp ADSS
Đặc tính | Phương pháp thử và tiêu chuẩn |
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 – Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Tải thử lớn nhất: 610kg – Tải thử liên tục : 200kg # Chỉ tiêu: – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 – Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút – Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu – Tăng suy hao: £ 0.10 dB – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 – Độ cao của búa: 100 cm – Trọng lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính : 25 mm – Số lần thử tại một điểm: 1 lần – Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 – Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) – Góc uốn : ± 90° – Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 – Chiều dài thử xoắn: 2m – Số chu kỳ: 10 chu kỳ – Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 – Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C – Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 – Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm, treo ngược trong buồng thử – Thời gian thử : 24 giờ – Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống – Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-F5 – Chiều dài mẫu: 3m – Chiều cao cột nước: 1m – Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn – Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Đặc tính cơ điện của cáp quang tự treo ADSS khoảng vượt ≤ 300M
Bảng 3 – Đặc tính cơ điện của cáp
Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm |
Khoảng vượt tối đa | £ 300m |
Cường độ điện trường cho phép lớn nhất | £ 35kV |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 16kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 8kN |
Tải trọng phá huỷ cáp | £ 20kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | £ 8.2×10-6/oC |
Độ võng tối đa với khoảng vượt 300m | £1.5% |
Dải nhiệt độ | -10 oC – 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 0%~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥10 lần đường kính ngoài của cáp |
Áp suất gió làm việc tối đa | 90 daN/ |
Tổng hợp cáp quang Single mode phổ biến.
Sản phẩm | Mô tả sản phẩm |
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | Hãng COMMSCOPE AMP, P/N: Y-1859400-4 OS2, Singlemode(SM), 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO | Hãng Cablexa, Singlemode(SM), có 4 sợi quang, bước sóng 1310-1550nm, lõi 9 micro, khoảng cách 120km. |
Cáp quang tự treo ADSS | Đường kính lõi 250 um, số sợi: 4-36 sợi quang, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 200) | Khoảng vượt : ≤200M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang tự treo ADSS (khoảng vượt ≤ 300 M) | Khoảng vượt : ≤300M, đường kính lõi 250um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO | Gồm 24 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 16 Core/ 16FO | Gồm 16 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo | Gồm 8 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang single mode 12 core chôn trực tiếp | Gồm 12 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang chôn trực tiếp single mode 4fo | Gồm 4 sợi quang, kích thước lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cồng singlemode 4 core/FO | Có 4 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 8FO/core | Có 8 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách truyền 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang luồn cống singlemode 12FO/core | Có 12 sợi quang, đường kính lõi 9 micro, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 150M | Khoảng vượt : ≤ 150 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 500M | Khoảng vượt : ≤ 500 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Treo ADSS phi kim loại khoảng vượt 900M | Khoảng vượt : ≤ 900 M, đường kính lõi 250 um, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 12Fo/Core phi kim loại | Gồm 12 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang ADSS 24 Fo/Core phi kim loại | Gồm 24 sợi quang học, khoảng vượt 150, 300, 500, 700 và 900m, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO | Thiết kế cáp theo hình số 8, có 8 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO | Thiết kế theo hình số 8, có 12 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo Singlemode 48FO | Thiết kế theo hình số 8, có 48 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
cáp quang treo singlemode 24fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 24 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang Singlemode 2FO (cáp thuê bao FTTH) | Thiết kế theo hình số 8, có 2 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
Cáp quang treo singlemode 16fo/core | Thiết kế theo hình số 8, có 16 sợi quang học, Singlemode(SM), bước sóng 1310-1550nm, khoảng cách: 120km, tốc độ 1G. |
PHÂN PHỐI – SẢN XUẤT VẬT TƯ QUANG
INTERSYS tự hào là nhà sản xuất – Phân Phối Thiết Bị Quang, Vật Tư Quang. Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghành sản xuất cung cấp – sản xuất vật tư kết nối quang. INTERSYS tập chung xây dựng sản xuất ra những sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn cũng như yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Những sản phẩm chúng tôi tạo ra và đưa ra thị trường luôn được tin dùng và ưa chuộng, dễ sử dụng, độ bền cao, kết nối tín hiệu ổn định, suy hao thấp.
Những dòng sản phẩm do INTERSYS sản xuất gồm :
Hạ tầng kết nối đầu cuối sử dụng những thiết bị hay gọi là Thiết Bị Quang như ODF quang, Dây Nhảy Quang, Dây Nối Quang. Những vật tư này dùng để đấu nối hạ tầng mạng VPN từ nhà cung cấp chia nhỏ ra làm nhiều đường hoặc tách ra nhiều trụ sở hoặc chi nhánh cho các doanh nghiệp, nhà máy.
Thiết Bị Quang thường được dùng cho các nhà mạng lớn như : Viettel , VNPT – Vinaphone, mobifone, …vv. Nhưng nhà máy xí nghiệp lớn, những công ty toàn cầu hay nhưng tập đoàn bất động sản như : Vin, Sun, FLC,….vv.
INTERSYS luôn luôn hướng đến Chất Lượng – Uy Tín – Tận Tụy khi đưa ra mỗi sản phẩm trên thị trường. Vật Tư Quang do Intersys sản xuất được sử dụng trên toàn quốc.
INTERSYS Phân Phối Thiết Bị Quang, Vật Tư Quang, ODF Quang, Dây Nhảy Quang, Module, Măng Xông Quang, Converter Quang giá rẻ, chất lượng tốt, luôn sẵn kho, giao hàng toàn quốc.
Sản phẩm phong phú nhiều mẫu mã đã tạo nên thương hiệu cho INTERSYS trên thị trường. Dây Nhảy Quang được sản xuất trên dây truyền hiện đại với đa dạng về độ dài, đầu connector kết nối như SC,LC,ST,FT,MPO-MTP,…vv.
Cáp quang là gì
Định nghĩa
Cáp quang là loại cáp viễn thông được sử dụng phổ biến hiện nay. Cáp được tạo ra bằng thủy tinh hoặc nhựa với kích thước rất nhỏ. Dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng. Sợi quang được tráng một lớp lót nhằm phản chiếu tốt các tín hiệu. Cáp quang truyền tín hiệu và mạng nhờ vào ánh sáng. Nhờ vào cơ chế hoạt động này của mình mà tín hiệu truyền đi của cáp quang ít bị nhiễu, truyền với tốc độ cao và đi xa hơn.
Cấu tạo của cáp quang
Phân loại
Cáp quang được chia làm 2 loại chính là Multimode và Singlemode:
– Cáp quang Multimode là loại cáp có lõi lớn và các tia tạo xung ánh sáng đi được nhiều đường khác nhau trong lõi.
– Cáp quang Singlemode thì có lõi nhỏ hơn, hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding (vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi) ít hơn so với Multimode.
Các loại cáp quang phổ biến
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại cáp quang thông dụng khác nhau, trong đó phổ biến gồm có:
– Cáp quang FTTH: Đây là loại cáp quen thuộc với mọi người, hay còn được gọi là dây quang thuê bao. Cáp quang FTTH (Fiber To The Home) được các nhà cung cấp dịch vụ Internet sử dụng để truyền tải mạng Internet đến các hộ gia đình, hoặc người dùng mạng LAN nhỏ.
– Cáp quang luồn cống: Đây là loại cáp có dạng hình tròn, vỏ cứng, thường được kéo luồn dưới cống bể. Nhờ vào công nghệ ống đệm lỏng mà sợi quang sẽ dễ dàng di chuyển, không bị gập gãy hoặc tổn hại bởi các tác động bên ngoài.
– Cáp quang treo: Loại cáp này tương tự với cáp quang luồn cống. Cấu tạo loại cáp này được gia công thêm sợi dây thép gia cường tạo thành hình số 8, làm tăng sự đàn hồi và thường được thấy ở các cột điện.
– Cáp chôn trực tiếp: Hay còn được gọi là cáp quang cống kim loại. Loại cáp này cao cấp hơn cáp quang luồn cống nhờ cấu tạo có thêm lớp vỏ bọc kim loại, thường được chôn trực tiếp dưới đất hoặc kéo dưới cống và không bị tổn hại từ các tác động bên ngoài.
– Cáp quang dã chiến: Đây là loại cáp đặc biệt được sử dụng trong quân sự hoặc các điểm truyền hình trực tiếp. Được thiết kế mềm dẻo và cơ động, và tránh được các tác động bên ngoài, thường được cuộn tròn để có thể linh hoạt vận chuyển cũng như kéo ra kéo vào liên tục.
Cáp quang dã chiến
– Cáp quang ADSS: Hay còn được gọi là cáp quang treo phi kim loại hoặc cáp quang khoảng vượt. Loại cáp này được thiết kế chuyên dụng để treo trên tuyến trục với khoảng cách từ 100m, 200m, 300m,… Tuy truyền đi xa nhưng vẫn đảm bảo được độ đền chắc, không bị võng trên các tuyến cáp.
Dây Nhảy Quang Là Gì ?
Dây Nhảy Quang hay tên tiếng anh gọi là Fiber Optic Patch Cord là loại dây chuyên dùng cho các hệ thống kết nối từ hộp ODF Quang tới các thiết bị như Router , Switch, Tường Lửa. Dây Nhảy Quang có 2 loại truyền dẫn là Singlemode ( đơn mode ) và Multimode ( đa mode ). Chiều dài của Dây Nhảy Quang được chia ra làm nhiều loại tùy theo nhu cầu kết nối về khoảng cách của hệ thống mà dự án cũng như khách hàng cần kết nối.
Các đầu chuẩn kết nối của Dây Nhảy Quang thông dụng thường có những loại sau như : SC/UPC – SC/APC, LC/UPC – LC/APC, ST/UPC – ST/APC, FT/UPC – FT/APC, MPO/B – MPO/A.
Dây nhảy quang cũng được chia ra làm nhiều loại : Dây Nhảy Quang Singlemode, Dây Nhảy Quang Multimode, Dây Nhảy Quang OM3, Dây Nhảy Quang OM4
Hộp Phối Quang Là Gì ? ODF Quang
Hộp Phối Quang là thiết bị để chia đường quang được cấp từ nhà mạng tới các doanh doanh nghiệp, nhà máy, trường học, hay bất kì địa điểm nào cần tách tín hiệu quang từ trục cáp quang.ODF Quang dễ dàng sử dụng, giá thành hợp lý với mới doanh nghiệp.
Hộp Phối Quang hay còn gọi là ODF quang có rất nhiều loại và kịch thước cho từng nhu cầu, có ODF nhựa ( dùng để treo ) và ODF vỏ sắt dùng để lắp Rack ( lắp vào tủ mạng ). ODF quang có loại bề dày 1U – 2U kích thước và số lượng đầu chia càng nhiều đi kèm với đọ dày của ODF Quang càng cao.
ODF Quang thường bao gồm những phụ kiện đi kèm : Ống Co Nhiệt , Dây Nối Quang, Khay Hàn Quang, Adapter, Vỏ ODF
Măng Xông Quang Là Gì ?
Măng xông quang hay còn gọi là măng xông cáp quang một thiết bị viễn thông chuyên dụng được sử dụng để khắc phục sự cố cáp quang ở môi trường trong nhà và ngoài trời. Được làm từ vât liệu nhựa chuyên dụng, măng xông cáp quang bảo vệ tối đa các điểm giao nối khỏi tác động từ yếu tố bên ngoài. Bạn có thể dễ dàng thấy hộp măng xông quang ở các cột điện bên ngoài trời.
Đặc điểm của măng xông cáp quang.
- Được làm từ chất liệu nhựa HDPE đặc chủng cứng cáp và có tính đàn hồi cao, khó phân hủy
- Kết cấu tháo rời tiện lợi dễ sử dụng, thi công và bảo dưỡng
- Ngăn chặn sự thấm nước, các tác động bên ngoài.
- Sử dụng trong các điểm nối cáp quang, rẽ nhánh cáp quang
- Có thể treo trên tường hoặc chôn dưới đất sử dụng cả trong nhà và ngoài trời
Hai loại hộp măng xông cáp quang thịnh hành nhất hiện nay chính là: măng xông mũ chụp ( măng xông đứng ) và măng xông nằm ngang ( măng xông quang nằm ngang ).
Mua Dây Nhảy Quang, Măng Xông Quang Và ODF Quang ở đâu ?
Hiện nay khách hàng Doanh Nghiệp hay các Dự Án khi triển khai các hệ thống hạ tầng đều cần dùng tới những vật tư kết nối, đặc biệt là dây nhảy quang mà chưa biết được đơn vị nào cung cấp dây nhảy quang uy tín.trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp Dây Nhảy Quang trôi nổi không rõ nguồn gốc, chất lượng sản phẩm.
Chúng tối INTERSYS TOÀN CẦU tiên phong là 1 trong nhưng đơn vị chuyên sản xuất dây nhảy quang và nhưng phụ kiện kết nối quang Uy Tín – Chất Lượng hàng đầu Việt Nam. Phương châm đem lại sự an tâm khi sử dụng sản phẩm Dây Nhảy Quang và phụ kiện quang do Intersys sản xuất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ INTERSYS TOÀN CẦU
CÔNG TY INTERSYS TOÀN CẦU phân phân phối chính hãng thiết bị viễn thông như : CISCO,UPS,LS,IBM,HPE,ATEN,KINAN,APC,AVOCENT,DELL,vvv..,Hiện nay Intersys Toàn Cầu đã cung ứng đến hầu hết tất cả các quý khách hàng lớn trong nước và ngoài nước như THAILAND,HONGKONG,KOREA,INDONESIA,LAO,CAMPUCHIA,..vv.
Chúng Tôi ( INTERSYS GLOBAL ) luôn đem lại sự hài lòng cũng như sự uy tín về chất lượng sản phẩm tới tay Quý Khách Hàng.Mọi thiết bị INTERSYS TOÀN CẦU cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ về mặt pháp lý như CO,CQ,PL,IV,…
Để Nhận Thông Tin Hỗ Trợ Báo Giá Dự Án, Đặt Hàng, Giao Hàng, Bảo Hành, Khuyến Mại của các sản phẩm KVM-SWITCH Giá Rẻ tại INTERSYS TOÀN CẦU, Hãy Liên Hệ Ngay cho chúng tôi theo thông tin sau:
[ Đặt Mua Hàng Tại Hà Nội ]
Đ/c: Số 108 Nguyễn Viết Xuân, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
Hotline/Zalo: 0948.40.70.80
Email: info@intersys.com.vn
[ Đặt Mua Hàng Tại Sài Gòn ]
Đ/c: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Hotline/Zalo: 0948.40.70.80
Email: info@intersys.com.vn